logo vui cười lên

Môn bóng chày tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn uốn dẻo, đường đua, môn lướt ván buồm, cú đánh đầu, môn quần vợt, cầu thủ, người chơi, cái cung, chuyền bóng, môn chạy ma-ra-tông, môn thể dục nhịp điệu, giày chơi tennis, sân crích-kê, hồ bơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn bóng chày. Nếu bạn chưa biết môn bóng chày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn bóng chày tiếng anh là gì
Môn bóng chày tiếng anh là gì

Môn bóng chày tiếng anh là gì

Môn bóng chày tiếng anh gọi là baseball, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbeɪsbɔːl/ .

Baseball /ˈbeɪsbɔːl/

Để đọc đúng môn bóng chày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baseball rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ baseball /ˈbeɪsbɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ baseball thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn bóng chày là một môn thể thao đối kháng có nguồn gốc từ Mỹ. Môn bóng chày rất phổ biến và được người Mỹ chơi rất nhiều, trên thế giới cũng có nhiều quốc gia ưa chuộng môn thể thao này như Nhật Bản, Vê-nê-duê-la, Ca-na-đa, Cu-ba, Mê-xi-cô, Đài Loan, …
  • Từ baseball là để chỉ chung về môn bóng chày, còn cụ thể môn bóng chày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mũ bóng chày tiếng anh là gì

Môn bóng chày tiếng anh là gì
Môn bóng chày tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn bóng chày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
  • Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
  • Goalkeeper /ˈɡəʊlˌkiː.pər/: thủ môn
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: cột khung thành
  • Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/: môn leo núi
  • Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
  • Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
  • Touchline /ˈtʌtʃ.laɪn/: đường biên
  • Tennis /ˈtenɪs/: môn quần vợt
  • Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Score a goal /skɔːr eɪ ɡəʊl/: ghi bàn
  • Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Cup /kʌp/: chiếc cúp
  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
  • Score /skɔːr/: tỉ số
  • Javelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: môn ném lao
  • Skiing /ˈskiː.ɪŋ/: môn trượt tuyết
  • Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
  • Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Offside /ˌɒfˈsaɪd/: việt vị
  • Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn bóng chày tiếng anh là gì thì câu trả lời là baseball, phiên âm đọc là /ˈbeɪsbɔːl/. Lưu ý là baseball để chỉ chung về môn bóng chày chứ không chỉ cụ thể môn bóng chày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn bóng chày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ baseball trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baseball rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baseball chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn bóng chày tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang