Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ chipmunk vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ chipmunk như chipmunk tiếng anh là gì, chipmunk là gì, chipmunk tiếng Việt là gì, chipmunk nghĩa là gì, nghĩa chipmunk tiếng Việt, dịch nghĩa chipmunk, …

Chipmunk tiếng anh là gì
Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/
Để đọc đúng từ chipmunk trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ chipmunk. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con chuột sóc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết chipmunk tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với chipmunk trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Owl /aʊl/: con cú mèo
- Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
- Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Piggy /’pigi/: con lợn con
- Ant /ænt/: con kiến
- Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
- Louse /laʊs/: con chấy
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Bat /bæt/: con dơi
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
- Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Flea /fliː/: con bọ chét
- Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
- Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
- Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc chipmunk tiếng anh là gì, câu trả lời là chipmunk nghĩa là con chuột sóc. Để đọc đúng từ chipmunk cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ chipmunk theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Chipmunk tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







