Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi sáng, năm học, ngày âm lịch, đồng hồ treo tường, ngày thứ 6 đen tối, hàng tháng, ngày tết, năm dương lịch, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), kỳ nghỉ, thập kỷ (10 năm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày gia đình Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/
Để đọc đúng ngày gia đình Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Family Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Family Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày gia đình Việt Nam là ngày lễ tôn vinh gia đình. Ngày lễ này được tổ chức hàng năm vào ngày 28 tháng 6 được duy trì từ năm 2001 cho đến nay.
- Từ Vietnamese Family Day là để chỉ chung về ngày gia đình Việt Nam, còn cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết thiếu nhi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Week /wiːk/: tuần
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Family Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Family Day để chỉ chung về ngày gia đình Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Family Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Family Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Family Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng