logo vui cười lên

Ngày nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa khô, nửa tháng, cuối giờ chiều, mùa hè, thời gian, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), ngày dương lịch, giờ, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), một ngày nào đó, thiên niên kỷ (1000 năm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày nghỉ. Nếu bạn chưa biết ngày nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày nghỉ tiếng anh là gì
Ngày nghỉ tiếng anh là gì

Ngày nghỉ tiếng anh là gì

Ngày nghỉ tiếng anh gọi là day-off, phiên âm tiếng anh đọc là /deɪˈɒf/

Day-off /deɪˈɒf/

Để đọc đúng ngày nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day-off rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day-off /deɪˈɒf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day-off thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày nghỉ là ngày không làm việc như những ngày bình thường khác. Thông thường công nhân hay nhân viên văn phòng làm việc 1 tuần sẽ được nghỉ 1 ngày và mỗi tháng sẽ có thêm 1 ngày nghỉ phép được cộng dồn cho đến hết năm. Còn các cửa hàng hay những người đi làm tự do khi không bán hàng, không làm việc cũng gọi là day-off.
  • Từ day-off là để chỉ chung về ngày nghỉ, còn cụ thể ngày nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Ngày nghỉ tiếng anh là gì
Ngày nghỉ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là day-off, phiên âm đọc là /deɪˈɒf/. Lưu ý là day-off để chỉ chung về ngày nghỉ chứ không chỉ cụ thể ngày nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day-off trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day-off rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day-off chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang