Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 10, ngày hôm nay, hoàng hôn, tháng trước, ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), chủ nhật, ngày kia, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), ngày làm việc, thứ 3, năm âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày nghỉ. Nếu bạn chưa biết ngày nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày nghỉ tiếng anh là gì
Day-off /deɪˈɒf/
Để đọc đúng ngày nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day-off rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day-off /deɪˈɒf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day-off thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày nghỉ là ngày không làm việc như những ngày bình thường khác. Thông thường công nhân hay nhân viên văn phòng làm việc 1 tuần sẽ được nghỉ 1 ngày và mỗi tháng sẽ có thêm 1 ngày nghỉ phép được cộng dồn cho đến hết năm. Còn các cửa hàng hay những người đi làm tự do khi không bán hàng, không làm việc cũng gọi là day-off.
- Từ day-off là để chỉ chung về ngày nghỉ, còn cụ thể ngày nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Tet /tet/: ngày tết
- International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là day-off, phiên âm đọc là /deɪˈɒf/. Lưu ý là day-off để chỉ chung về ngày nghỉ chứ không chỉ cụ thể ngày nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day-off trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day-off rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day-off chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng