Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 8, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), tháng 1, năm tài chính, mặt trời mọc, mùa mưa, ngày xửa ngày xưa, thứ 7, ngày nghỉ, ngày hôm qua, ngày làm việc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là kỳ nghỉ. Nếu bạn chưa biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì
Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/
Để đọc đúng kỳ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ holiday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Kỳ nghỉ là khoảng thời gian được nghỉ theo định kỳ, thường là nghỉ hàng năm. Những người đi làm trong các công ty thường sẽ có một kỳ nghỉ hàng năm cho phép nhân viên được nghỉ dài ngày để có thể đi du lịch hay tham gia hoạt động cùng công ty. Ngoài ra, mỗi quốc gia đều có những kỳ nghỉ ví dụ như nghỉ lễ quốc khánh, nghỉ tết dương lịch, nghỉ tết âm lịch, nghỉ ngày quốc tế lao động, …
- Từ holiday là để chỉ chung về kỳ nghỉ, còn cụ thể kỳ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Hour /aʊər/: giờ
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Year /jɪər/: năm
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là holiday, phiên âm đọc là /ˈhɒl.ə.deɪ/. Lưu ý là holiday để chỉ chung về kỳ nghỉ chứ không chỉ cụ thể kỳ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kỳ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ holiday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ holiday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Kỳ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng