logo vui cười lên

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối tuần, mùa mưa, ngày lễ hội ma, tháng 5, ngày Cá Tháng Tư (01/04), ngày âm lịch, thời gian dài, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), chủ nhật, mùa xuân, ngày hôm nay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là kỳ nghỉ. Nếu bạn chưa biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì
Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh gọi là holiday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhɒl.ə.deɪ/

Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/

Để đọc đúng kỳ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ holiday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kỳ nghỉ là khoảng thời gian được nghỉ theo định kỳ, thường là nghỉ hàng năm. Những người đi làm trong các công ty thường sẽ có một kỳ nghỉ hàng năm cho phép nhân viên được nghỉ dài ngày để có thể đi du lịch hay tham gia hoạt động cùng công ty. Ngoài ra, mỗi quốc gia đều có những kỳ nghỉ ví dụ như nghỉ lễ quốc khánh, nghỉ tết dương lịch, nghỉ tết âm lịch, nghỉ ngày quốc tế lao động, …
  • Từ holiday là để chỉ chung về kỳ nghỉ, còn cụ thể kỳ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì
Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hour /aʊər/: giờ
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là holiday, phiên âm đọc là /ˈhɒl.ə.deɪ/. Lưu ý là holiday để chỉ chung về kỳ nghỉ chứ không chỉ cụ thể kỳ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kỳ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ holiday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ holiday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kỳ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang