logo vui cười lên

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày dương lịch, hàng tháng, giây, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), tháng 5, ngày sau giáng sinh, mùa xuân, tháng 4, cuối tuần, ngày thứ 6 đen tối, ngày Cách mạng tháng Tám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là kỳ nghỉ. Nếu bạn chưa biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì
Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh gọi là holiday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhɒl.ə.deɪ/

Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/

Để đọc đúng kỳ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ holiday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kỳ nghỉ là khoảng thời gian được nghỉ theo định kỳ, thường là nghỉ hàng năm. Những người đi làm trong các công ty thường sẽ có một kỳ nghỉ hàng năm cho phép nhân viên được nghỉ dài ngày để có thể đi du lịch hay tham gia hoạt động cùng công ty. Ngoài ra, mỗi quốc gia đều có những kỳ nghỉ ví dụ như nghỉ lễ quốc khánh, nghỉ tết dương lịch, nghỉ tết âm lịch, nghỉ ngày quốc tế lao động, …
  • Từ holiday là để chỉ chung về kỳ nghỉ, còn cụ thể kỳ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Kỳ nghỉ tiếng anh là gì
Kỳ nghỉ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kỳ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là holiday, phiên âm đọc là /ˈhɒl.ə.deɪ/. Lưu ý là holiday để chỉ chung về kỳ nghỉ chứ không chỉ cụ thể kỳ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kỳ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ holiday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ holiday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ holiday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kỳ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang