logo vui cười lên

Cuối giờ chiều tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thứ 3, tháng 5, ngày qua ngày, ngày Sinh viên Việt Nam, cuối giờ chiều, tháng 8, thời gian ngắn, ngày lễ hội ma, ngày nghỉ, sáng hôm qua, ngày kia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối giờ chiều. Nếu bạn chưa biết cuối giờ chiều tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối giờ chiều tiếng anh là gì
Cuối giờ chiều tiếng anh là gì

Cuối giờ chiều tiếng anh là gì

Cuối giờ chiều tiếng anh gọi là late-afternoon, phiên âm tiếng anh đọc là /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/

Late-afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/

Để đọc đúng cuối giờ chiều trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ late-afternoon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ late-afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ late-afternoon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cuối giờ chiều là khoảng thời gian sắp kết thúc buổi chiều. Nếu tính theo thời gian thì cuối giờ chiều là khoảng 5 giờ chiều cho đến khi mặt trời lặn (hoàng hôn). Trước 5 giờ chiều có thể gọi là giữa giờ chiều và sớm hơn nữa gọi là đầu giờ chiều. Muộn hơn cuối giờ chiều là buổi tối.
  • Từ late-afternoon là để chỉ chung về cuối giờ chiều, còn cụ thể cuối giờ chiều như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Cuối giờ chiều tiếng anh là gì
Cuối giờ chiều tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết cuối giờ chiều tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối giờ chiều tiếng anh là gì thì câu trả lời là late-afternoon, phiên âm đọc là /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/. Lưu ý là late-afternoon để chỉ chung về cuối giờ chiều chứ không chỉ cụ thể cuối giờ chiều như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối giờ chiều như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ late-afternoon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ late-afternoon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ late-afternoon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cuối giờ chiều tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang