logo vui cười lên

Trò chơi khăm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bộ xương, ác quỷ, cho kẹo hay bị ghẹo, cây quất, canh măng khô, chùa, nhãn cầu, vớ dài, tưởng nhớ tổ tiên, quái đản, lò sưởi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là trò chơi khăm. Nếu bạn chưa biết trò chơi khăm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trò chơi khăm tiếng anh là gì
Trò chơi khăm tiếng anh là gì

Trò chơi khăm tiếng anh là gì

Trò chơi khăm tiếng anh gọi là troll, phiên âm tiếng anh đọc là /trəʊl/

Troll /trəʊl/

Để đọc đúng trò chơi khăm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ troll rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ troll /trəʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ troll thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trò chơi khăm là những trò đùa nhưng không phải những trò đùa nhẹ nhàng mà là những trò đùa quoái ác để chơi xỏ người khác, khiến người khác rơi vào tình cảnh dở khóc dở cười. Tất nhiên là nó vô hại và không hề gây nguy hiểm cho người khác.
  • Trong lễ hội hóa trang halloween, mọi người không chỉ hóa trang mà còn bày những trò chơi khăm người khác để tạo không khí lễ hội vui vẻ hơn.
  • Từ troll là để chỉ chung về trò chơi khăm, còn cụ thể trò chơi khăm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Trò chơi khăm tiếng anh là gì
Trò chơi khăm tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết trò chơi khăm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trò chơi khăm tiếng anh là gì thì câu trả lời là troll, phiên âm đọc là /trəʊl/. Lưu ý là troll để chỉ chung về trò chơi khăm chứ không chỉ cụ thể trò chơi khăm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trò chơi khăm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ troll trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ troll rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ troll chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trò chơi khăm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang