logo vui cười lên

Công nhân nhà máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thu ngân, nhân viên môi giới bảo hiểm, ca sĩ, thợ xây, nhân viên tang lễ, người xẻ gỗ, cảnh sát, tiến sĩ, phi công, giáo sư, trợ lý, người chuyển hàng, người nội trợ, thiết kế thời trang, thợ xăm hình, người thiết kế web, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là công nhân nhà máy. Nếu bạn chưa biết công nhân nhà máy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Công nhân nhà máy tiếng anh là gì

Công nhân nhà máy tiếng anh là gì

Công nhân nhà máy tiếng anh gọi là factory worker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfæktəri ˈwɝːkər/.

Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của công nhân nhà máy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory worker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ factory worker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ factory worker để chỉ chung cho công nhân nhà máy, còn cụ thể công nhân nhà máy trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ công nhân may, công nhân giày da, công nhân lắp ráp linh kiện, công nhân làm kho bãi, …

Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Công nhân nhà máy tiếng anh 

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài công nhân nhà máy thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Công nhân nhà máy tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc công nhân nhà máy tiếng anh là gì thì câu trả lời là factory worker, phiên âm đọc là /ˈfæktəri ˈwɝːkər/. Lưu ý là factory worker để chỉ chung về công nhân nhà máy chứ không chỉ cụ thể về công nhân nhà máy trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công nhân nhà máy trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ factory worker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory worker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ factory worker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Công nhân nhà máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang