logo vui cười lên

Xăng-ti-mét tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì kích thước cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến kích thước trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như to lớn, đồ sộ, nhỏ xinh, ki lô mét (km), sâu, chật ních, cực lớn, nông, rất lớn (không đo đạc được), mỏng như tờ giấy, cao ngang vai, lớn hơn bình thường, rất cao, cao chọc trời, khá lớn, chiều dài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến kích thước cũng rất quen thuộc đó là xăng-ti-mét. Nếu bạn chưa biết xăng-ti-mét tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xăng-ti-mét tiếng anh là gì
Xăng-ti-mét tiếng anh là gì

Xăng-ti-mét tiếng anh là gì

Xăng-ti-mét tiếng anh gọi là centimetre, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsen.tɪˌmiː.tər/.

Centimetre /ˈsen.tɪˌmiː.tər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của xăng-ti-mét rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ centimetre rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm centimetre /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ centimetre thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xăng-ti-mét là một đơn vị đo độ dài rất quen thuộc ký thiệu là cm. Theo quy đổi thì 100 xăng ti mét sẽ bằng 1 mét (m) và 100.000 xăng ti mét sẽ bằng 1 ki lô mét (km).
  • Trong tiếng Anh – Anh thì xăng-ti-mét gọi là centimetre, nhưng theo tiếng Anh – Mỹ thì lại gọi là centimeter. Tuy hai từ này cách viết khác nhau nhưng đều có nghĩa giống nhau.
  • Từ centimetre là để chỉ chung về xăng-ti-mét, còn cụ thể xăng-ti-mét như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mét tiếng anh là gì

Xăng-ti-mét tiếng anh là gì
Xăng-ti-mét tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết xăng-ti-mét tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề kích thước rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi kích thước khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Long /lɒŋ/: dài
  • Little /ˈlɪtl/: nhỏ (không đếm được)
  • Low /ləʊ/: thấp
  • Pocket-size /ˈpɑk·ɪt ˌsɑɪz/: cỡ nhỏ bỏ túi
  • Huge /hjuːdʒ/: cực lớn mang ý nghĩa trang trọng (Gigantic, Mammoth, Vast)
  • Teeny /ˈtiːni/: nhỏ xíu, rất nhỏ (wee, fine)
  • Limitless /ˈlɪm.ɪt.ləs/: vô hạn (boundless, unbounded, unlimited)
  • Short /ʃɔːt/: ngắn
  • Miniature /ˈmɪn.ə.tʃər/: nhỏ, thu nhỏ
  • Broad /brɔːd/: rất rộng (very wide)
  • Paltry /ˈpɔːl.tri/: nhỏ không đáng kể
  • Pint-size /ˈpaɪnt.saɪzd/: nhỏ bé không quan trọng
  • Towering /ˈtaʊə.rɪŋ/: cao chót vót
  • Massive /ˈmæs.ɪv/: to lớn, đồ sộ (very large, Gargantuan)
  • Immense /ɪˈmens/: bao la (cực kỳ lớn, rất lớn về kích thước hoặc giá trị)
  • High /haɪ/: cao mang tính khái niệm (Lofty, tall)
  • Colossal /kəˈlɒs.əl/: khổng lồ, to lớn (very great, Cosmic, Titanic)
  • Elevated /ˈel.ɪ.veɪ.tɪd/: vị trí cao (Raised)
  • Sky-high /ˌskaɪ haɪ/: rất cao, cao chọc trời
  • Wafer-thin /ˌweɪ.fəˈθɪn/: rất mỏng, mỏng tang
  • Small /smɔːl/: nhỏ (đếm được)
  • Metre /ˈmiː.tər/: mét (m) (US – meter)
  • Paper-thin /ˈpeɪ.pəˌθɪn/: mỏng như tờ giấy
  • Shoulder-high /ˈʃəʊl.dər haɪt/: cao ngang vai
  • Sizable /ˈsaɪ.zə.bəl/: khá lớn (US – sizeable)
  • Height /haɪt/: chiều cao
  • Big /bɪɡ/: to lớn (kích cỡ, mức độ, số lượng, …)
  • Precipitous /prɪˈsɪp.ɪ.təs/: cao và dốc
  • Bulky /ˈbʌl·ki/: to lớn, đồ sộ, kềnh
  • Filmy /ˈfɪl.mi/: rất mỏng và gần như trong suốt
  • Scanty /ˈskæn.ti/: ít ỏi (không đáp ứng được kỳ vọng)
  • Knee-high /ˌniːˈhaɪ/: cao đến đầu gối
  • Size /saɪz/: kích thước
  • Shoulder-width /ˈʃəʊl.dər wɪtθ/: rộng ngang vai
  • Length /leŋθ/: chiều dài

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xăng-ti-mét tiếng anh là gì thì câu trả lời là centimetre, phiên âm đọc là /ˈsen.tɪˌmiː.tər/. Lưu ý là centimetre để chỉ chung về xăng-ti-mét chứ không chỉ cụ thể xăng-ti-mét như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xăng-ti-mét như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ centimetre trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ centimetre rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ centimetre chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ centimetre ngay.



Bạn đang xem bài viết: Xăng-ti-mét tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang