logo vui cười lên

Buổi tối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày làm việc, tháng âm lịch, sáng sớm, đầu giờ sáng, Tết Nguyên Tiêu, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), mùa xuân, trước công nguyên, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), ngày, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi tối. Nếu bạn chưa biết buổi tối tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi tối tiếng anh là gì
Buổi tối tiếng anh là gì

Buổi tối tiếng anh là gì

Buổi tối tiếng anh gọi là evening, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈiːv.nɪŋ/

Evening /ˈiːv.nɪŋ/

Để đọc đúng buổi tối trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ evening rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ evening /ˈiːv.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ evening thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Buổi tối là khoảng thời gian khi mặt trời lặn cho đến trước buổi đêm. Nhiều nơi quan niệm tối và đêm không khác nhau nhiều dẫn đến đôi khi cũng hay sử dụng chung gây ra nhầm lẫn. Ở Việt Nam mọi người hay quan niệm buổi tối là khi mặt trời lặn và không còn anh sáng mặt trời (khoảng 6 giờ) cho đến khoảng 8 hay 9 giờ chiều.
  • Từ evening là để chỉ chung về buổi tối, còn cụ thể buổi tối như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Buổi tối tiếng anh là gì
Buổi tối tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết buổi tối tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Year /jɪər/: năm
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi tối tiếng anh là gì thì câu trả lời là evening, phiên âm đọc là /ˈiːv.nɪŋ/. Lưu ý là evening để chỉ chung về buổi tối chứ không chỉ cụ thể buổi tối như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi tối như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ evening trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ evening rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ evening chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Buổi tối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang