Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chủ nhật, ngày quốc khánh, mùa khô, giữa giờ sáng, quanh năm, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), mùa hè, mùa đông, giữa giờ chiều, tháng 9, ngày sau giáng sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi tối. Nếu bạn chưa biết buổi tối tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi tối tiếng anh là gì
Evening /ˈiːv.nɪŋ/
Để đọc đúng buổi tối trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ evening rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ evening /ˈiːv.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ evening thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Buổi tối là khoảng thời gian khi mặt trời lặn cho đến trước buổi đêm. Nhiều nơi quan niệm tối và đêm không khác nhau nhiều dẫn đến đôi khi cũng hay sử dụng chung gây ra nhầm lẫn. Ở Việt Nam mọi người hay quan niệm buổi tối là khi mặt trời lặn và không còn anh sáng mặt trời (khoảng 6 giờ) cho đến khoảng 8 hay 9 giờ chiều.
- Từ evening là để chỉ chung về buổi tối, còn cụ thể buổi tối như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết buổi tối tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Time /taɪm/: thời gian
- Day /deɪ/: ngày
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- May /meɪ/: tháng 5
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi tối tiếng anh là gì thì câu trả lời là evening, phiên âm đọc là /ˈiːv.nɪŋ/. Lưu ý là evening để chỉ chung về buổi tối chứ không chỉ cụ thể buổi tối như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi tối như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ evening trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ evening rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ evening chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Buổi tối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng