logo vui cười lên

Trung tâm thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như viện tâm thần, trường tiểu học, tòa tháp cao, nhà ga, nhà sàn, đấu trường, cửa hàng bán rượu mang về, cây cầu, trường trung học phổ thông, trường cao đẳng, trường đại học, trường học, đường mòn, thang máy, nhà rông, tòa thị chính, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trung tâm thể thao. Nếu bạn chưa biết trung tâm thể thao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trung tâm thể thao tiếng anh là gì
Trung tâm thể thao tiếng anh là gì

Trung tâm thể thao tiếng anh là gì

Trung tâm thể thao tiếng anh gọi là sports centre, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈspɔːts ˌsen.tər/.

Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của trung tâm thể thao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sports centre rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sports centre thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trung tâm thể thao thường để chỉ một khu liên hợp có chức năng đào tạo thể dục thể thao chuyên nghiệp với nhiều bộ môn khác nhau. Tuy nhiên, cũng có những trung tâm thể thao nhỏ chỉ đào tạo một số môn thể thao nhất định.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì trung tâm thể thao là sports centre, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì trung tâm thể thao thường gọi là sports center. Hai từ này đồng nghĩa nhưng tùy ngữ cảnh sẽ dùng khác nhau.
  • Từ sports centre là để chỉ chung về trung tâm thể thao, còn cụ thể trung tâm thể thao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Trung tâm thương mại tiếng anh là gì

Trung tâm thể thao tiếng anh là gì
Trung tâm thể thao tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài trung tâm thể thao thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Class /klɑːs/: lớp học
Trung tâm thể thao tiếng anh là gì
Trung tâm thể thao tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trung tâm thể thao tiếng anh là gì thì câu trả lời là sports centre, phiên âm đọc là /ˈspɔːts ˌsen.tər/. Lưu ý là sports centre để chỉ chung về trung tâm thể thao chứ không chỉ cụ thể trung tâm thể thao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trung tâm thể thao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sports centre trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sports centre rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sports centre chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sports centre ngay.



Bạn đang xem bài viết: Trung tâm thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang