logo vui cười lên

Cái kính râm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái băng đeo chéo, giày hở mũi, cái nón lá, cái mũ len, đôi giày cao cổ, cái áo phông, giày lười, cái quần bó, chiếc dép, cái quần bò, cái bông tai, cái nhẫn, cái váy ngắn, cái khăn lụa, cái chân váy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái kính râm. Nếu bạn chưa biết cái kính râm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kính râm tiếng anh là gì
Cái kính râm tiếng anh là gì

Cái kính râm tiếng anh là gì

Kính râm tiếng anh gọi là dark glasses, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌdɑːk ˈɡlɑː.sɪz/.

Dark glasses /ˌdɑːk ˈɡlɑː.sɪz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của kính râm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dark glasses rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌdɑːk ˈɡlɑː.sɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dark glasses thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngoài dark glasses thì từ này cũng có một từ đồng nghĩa là sunglasses. Vậy nên nếu bạn thấy có ai đó gọi cái kính râm là sunglasses thì nó cũng tương tự như dark glasses.
  • Từ dark glasses để chỉ chung về cái kính râm chứ không chỉ cụ thể về loại kính râm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại kính râm nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại kính râm đó.

Xem thêm: Cái kính tiếng anh là gì

Cái kinh râm tiếng anh là gì
Cái kính râm tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái kính râm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
  • Skirt /skɜːt/: cái chân váy
  • Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
  • Leather shoes /ˈleð.ər ˌʃuː/: giày da
  • Clog /klɔg/: cái guốc
  • Safety pin /ˈseɪf.ti ˌpɪn/: cái kim băng
  • Boot /buːt/: giày cao cổ
  • Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
  • Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
  • Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/: cái túi chữ nhật (túi bánh mì)
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: cái váy ngắn
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Sash /sæʃ/: băng đeo chéo
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Cufflink /ˈkʌf.lɪŋk/: cái khuy măng sét
  • Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
  • High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
  • T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Hair clip /ˈheə ˌklɪp/: cái kẹp tóc
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
Cái kinh râm tiếng anh là gì
Cái kính râm tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái kính râm tiếng anh là gì thì câu trả lời là dark glasses, phiên âm đọc là /ˌdɑːk ˈɡlɑː.sɪz/. Lưu ý là dark glasses để chỉ chung về cái kính râm chứ không chỉ cụ thể về loại kính râm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kính râm thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại kính râm đó. Về cách phát âm, từ dark glasses trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dark glasses rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dark glasses chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Cái kính râm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang