Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Vê-nê-duê-la tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Vê-nê-duê-la để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Vê-nê-duê-la tiếng anh là gì
Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/
Để phát âm đúng từ Venezuela các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Venezuela thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Venezuela là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (V).

Phân biệt Venezuela và Venezuelan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Venezuela và Venezuelan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Venezuela là tên của nước Vê-nê-duê-la trong tiếng anh, còn Venezuelan để chỉ những thứ thuộc về nước Vê-nê-duê-la như là người Vê-nê-duê-la, văn hóa Vê-nê-duê-la, tiếng Vê-nê-duê-la. Nếu bạn muốn nói về nước Vê-nê-duê-la thì phải dùng từ Venezuela chứ không phải Venezuelan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Vê-nê-duê-la tiếng anh là gì thì câu trả lời là Venezuela, phiên âm đọc là /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (V) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Venezuela còn có từ Venezuelan các bạn hay bị nhầm lẫn, Venezuelan nghĩa là người Vê-nê-duê-la hoặc tiếng Vê-nê-duê-la chứ không phải nước Vê-nê-duê-la.