Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cu-ba tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Cu-ba để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cu-ba tiếng anh là gì
Cuba /ˈkjuː.bə/
Để phát âm đúng từ Cuba các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Cuba thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Cuba là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt Cuba và Cuban
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Cuba và Cuban, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Cuba là tên của nước Cu-ba trong tiếng anh, còn Cuban để chỉ những thứ thuộc về nước Cu-ba như là người Cu-ba, văn hóa Cu-ba, tiếng Cu-ba. Nếu bạn muốn nói về nước Cu-ba thì phải dùng từ Cuba chứ không phải Cuban.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cu-ba tiếng anh là gì thì câu trả lời là Cuba, phiên âm đọc là /ˈkjuː.bə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Cuba còn có từ Cuban các bạn hay bị nhầm lẫn, Cuban nghĩa là người Cu-ba hoặc tiếng Cu-ba chứ không phải nước Cu-ba.