logo vui cười lên

Thân cây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hôm nay chúng ta vẫn sẽ tìm hiểu về các bộ phận trên cái cây. Bài viết trước chúng ta có tìm hiểu về rễ cây, cành cây, hoa, lá, quả và ngọn cây rồi. Bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một bộ phận còn lại của cái cây đó là thân cây. Nếu bạn đang chưa biết thân cây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên giải nghĩa ngay sau đây nhé.

Thân cây tiếng anh là gì
Thân cây tiếng anh

Cái thân cây tiếng anh là gì

Thân cây tiếng anh là trunk, phiên âm đọc là /trʌŋk/

Trunk /trʌŋk/

Để đọc đúng các từ trunk rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trunk rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /trʌŋk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trunk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Thân cây tiếng anh là gì
Thân cây tiếng anh là gì

Một số bộ phận khác trên cây

  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Branch /brɑːntʃ/: cành cây
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Stump /stʌmp/: gốc cây (đã bị chặt phần thân chỉ còn gốc)
  • Leaf /liːf/: lá cây
  • Fruit /fruːt/: quả
  • Nut /nʌt/: hạt
Thân cây tiếng anh là gì
Thân cây tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ quả khác

Sau khi đã biết cái thân cây tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm tên một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh để có thêm từ vựng khi giao tiếp về chủ đề này:

  • Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Oak /əuk/: cây sồi
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
  • Lettuce /’letis/: rau xà lách
  • Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít
  • Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
  • Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
  • Jicama: củ đậu
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
  • Branch /brɑːntʃ/: cành cây
  • Gourd /guəd/: quả bầu
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
  • Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
  • Coffee bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
  • Winter melon /’wintə ‘melən/: quả bí xanh
  • Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
  • Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Leaf /liːf/: lá cây
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
  • Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
Trunk
Thân cây tiếng anh là gì

Như vậy, cái thân cây tiếng anh gọi là trunk, phiên âm đọc là /trʌŋk/. Bên cạnh đó, cũng có một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên cây các bạn nên biết như leaf là lá cây, nut là hạt cây, fruit là quả, flower là hoa, treetop là ngọn cây, branch là cành cây.



Bạn đang xem bài viết: Thân cây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang