logo vui cười lên

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì? Japan hay Japanese


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Nhật Bản tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Nhật Bản để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì
Nước Nhật Bản trong tiếng anh

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì

Nước Nhật Bản tiếng anh viết là Japan, phiên âm đọc là /dʒəˈpæn/

Japan /dʒəˈpæn/

Để phát âm đúng từ Japan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Japan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Japan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (J).

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì
Nước Nhật Bản tiếng anh là gì

Phân biệt Japan và Japanese

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Japan và Japanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Japan là tên của nước Nhật Bản trong tiếng anh, còn Japanese để chỉ những thứ thuộc về nước Nhật Bản như là người Nhật Bản, văn hóa Nhật Bản, tiếng Nhật Bản. Nếu bạn muốn nói về nước Nhật Bản thì phải dùng từ Japan chứ không phải Japanese.

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì
Nước Nhật Bản tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nhật Bản tiếng anh là gì thì câu trả lời là Japan, phiên âm đọc là /dʒəˈpæn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (J) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Japan còn có từ Japanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Japanese nghĩa là người Nhật Bản hoặc tiếng Nhật Bản chứ không phải nước Nhật Bản.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang