Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Nhật Bản tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Nhật Bản để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Nhật Bản tiếng anh là gì
Japan /dʒəˈpæn/
Để phát âm đúng từ Japan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Japan thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Japan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (J).

Phân biệt Japan và Japanese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Japan và Japanese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Japan là tên của nước Nhật Bản trong tiếng anh, còn Japanese để chỉ những thứ thuộc về nước Nhật Bản như là người Nhật Bản, văn hóa Nhật Bản, tiếng Nhật Bản. Nếu bạn muốn nói về nước Nhật Bản thì phải dùng từ Japan chứ không phải Japanese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nhật Bản tiếng anh là gì thì câu trả lời là Japan, phiên âm đọc là /dʒəˈpæn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (J) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Japan còn có từ Japanese các bạn hay bị nhầm lẫn, Japanese nghĩa là người Nhật Bản hoặc tiếng Nhật Bản chứ không phải nước Nhật Bản.
Bạn đang xem bài viết: Nước Nhật Bản tiếng anh là gì? Japan hay Japanese