logo vui cười lên

Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì? Mexico hay Mexican


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Mê-xi-cô để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì
Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì

Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì

Nước Mê-xi-cô tiếng anh viết là Mexico, phiên âm đọc là /ˈmek.sɪ.kəʊ/

Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/

Để phát âm đúng từ Mexico các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Mexico thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Mexico là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì
Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì

Phân biệt Mexico và Mexican

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Mexico và Mexican, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Mexico là tên của nước Mê-xi-cô trong tiếng anh, còn Mexican để chỉ những thứ thuộc về nước Mê-xi-cô như là người Mê-xi-cô, văn hóa Mê-xi-cô, tiếng Mê-xi-cô. Nếu bạn muốn nói về nước Mê-xi-cô thì phải dùng từ Mexico chứ không phải Mexican.

Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì
Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì thì câu trả lời là Mexico, phiên âm đọc là /ˈmek.sɪ.kəʊ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Mexico còn có từ Mexican các bạn hay bị nhầm lẫn, Mexican nghĩa là người Mê-xi-cô hoặc tiếng Mê-xi-cô chứ không phải nước Mê-xi-cô.



Bạn đang xem bài viết: Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì? Mexico hay Mexican

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang