logo vui cười lên

Cửa hàng may tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng mỹ phẩm, nhà nghỉ nhỏ, mê cung, trái đất, biệt thự, hội chợ, trung tâm thương mại, bãi biển, viện dưỡng lão, tiệm bánh pizza, vùng quê, cửa hàng xăm hình, đền thờ, bệnh viện da liễu, cửa hàng bán thuốc, trung tâm y tế, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng may. Nếu bạn chưa biết cửa hàng may tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng may tiếng anh là gì
Cửa hàng may tiếng anh là gì

Cửa hàng may tiếng anh là gì

Cửa hàng may tiếng anh gọi là tailors, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈteɪ.lər/.

Tailors /ˈteɪ.lər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng may rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tailors rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tailors /ˈteɪ.lər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tailors thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng may là cửa hàng phục vụ may đo quần áo theo yêu cầu, thường khách hàng sẽ phải tới cửa hàng để đo kích thước và yêu cầu may theo số đo của bản thân. Tất nhiên, bạn cũng có thể gửi thông số đo các vòng theo yêu cầu của cửa hàng để cửa hàng may theo số đo mà không cần tới tận nơi.
  • Từ tailors là để chỉ chung về cửa hàng may, còn cụ thể cửa hàng may như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thợ may tiếng anh là gì

Cửa hàng may tiếng anh là gì
Cửa hàng may tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng may thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
Cửa hàng may tiếng anh là gì
Cửa hàng may tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng may tiếng anh là gì thì câu trả lời là tailors, phiên âm đọc là /ˈteɪ.lər/. Lưu ý là tailors để chỉ chung về cửa hàng may chứ không chỉ cụ thể cửa hàng may như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng may như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tailors trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tailors rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tailors chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tailors ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng may tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang