Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ca-na-đa tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ca-na-đa để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ca-na-đa tiếng anh là gì
Canada /ˈkæn.ə.də/
Để phát âm đúng từ Canada các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Canada thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Canada là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt Canada và Canadian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Canada và Canadian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Canada là tên của nước Ca-na-đa trong tiếng anh, còn Canadian để chỉ những thứ thuộc về nước Ca-na-đa như là người Ca-na-đa, văn hóa Ca-na-đa, tiếng Ca-na-đa. Nếu bạn muốn nói về nước Ca-na-đa thì phải dùng từ Canada chứ không phải Canadian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ca-na-đa tiếng anh là gì thì câu trả lời là Canada, phiên âm đọc là /ˈkæn.ə.də/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Canada còn có từ Canadian các bạn hay bị nhầm lẫn, Canadian nghĩa là người Ca-na-đa hoặc tiếng Ca-na-đa chứ không phải nước Ca-na-đa.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ca-na-đa tiếng anh là gì? Canada hay Canadian