logo vui cười lên

Dress up tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dress up vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dress up như dress up tiếng anh là gì, dress up là gì, dress up tiếng Việt là gì, dress up nghĩa là gì, nghĩa dress up tiếng Việt, dịch nghĩa dress up, …

Vui Cười Lên
Dress up tiếng anh là gì

Dress up tiếng anh là gì

Dress up nghĩa tiếng Việt là hóa trang.

Dress up /dres ʌp/

Để đọc đúng từ dress up trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ dress up. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hóa trang tiếng anh là gì

Hóa trang tiếng anh là gì
Dress up tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết dress up tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dress up trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dress up tiếng anh là gì, câu trả lời là dress up nghĩa là hóa trang. Để đọc đúng từ dress up cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dress up theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dress up tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang