Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dress up vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dress up như dress up tiếng anh là gì, dress up là gì, dress up tiếng Việt là gì, dress up nghĩa là gì, nghĩa dress up tiếng Việt, dịch nghĩa dress up, …

Dress up tiếng anh là gì
Dress up /dres ʌp/
Để đọc đúng từ dress up trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ dress up. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hóa trang tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết dress up tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dress up trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Bat /bæt/: con dơi
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Bell /bel/: cái chuông
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Witch /’wit/: phù thủy
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dress up tiếng anh là gì, câu trả lời là dress up nghĩa là hóa trang. Để đọc đúng từ dress up cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dress up theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Dress up tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt