Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pa-tê (ba tê), bánh đậu xanh, bún cua, kẹo, bún ốc, ba chỉ bò, phao câu gà, cơm hến, sụn heo, rau, bánh mỳ kẹp thịt nguội, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là quả tim. Nếu bạn chưa biết quả tim tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Quả tim tiếng anh là gì
Heart /hɑːt/
Để đọc đúng quả tim trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heart rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ heart /hɑːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ heart thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quả tim hay còn gọi là trái tim là một bộ phận thường thấy trong các cơ thể sống. Con người cũng thường dùng bộ phận này của các loài động vật để làm thực phẩm.
- Ngoài nghĩa là trái tim, quả tim thì từ heart cũng có nghĩa hình trái tim. Tất nhiên hình trái tim sẽ hơi khác so với hình quả tim thật một chút.
- Từ heart là để chỉ chung về quả tim, còn cụ thể quả tim như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết quả tim tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
- Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt trứng gà tươi
- Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
- Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza
- Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
- Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: bánh hành
- Cutlet /ˈkʌt.lət/: thịt cốt lết
- Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
- Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: bánh phô mai
- Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
- Black chocolate /blæk ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la đen
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
- Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
- Pork side /pɔːk saɪd/: thịt ba chỉ
- Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
- Fried egg /fraɪd ɛg/: trứng chiên
- Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/: cơm tấm
- Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪk.i raɪs keɪk/: bánh giầy
- Bar of chocolate /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/: thanh sô-cô-la
- Fish /fɪʃ/: cá, thịt cá
- Fillet /ˈfɪl.ɪt/: thịt phi lê
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả tim tiếng anh là gì thì câu trả lời là heart, phiên âm đọc là /hɑːt/. Lưu ý là heart để chỉ chung về quả tim chứ không chỉ cụ thể quả tim như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả tim như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ heart trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heart rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ heart chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Quả tim tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng