logo vui cười lên

Khí ô-xy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng trắng, inox, pha lê, ma-giê, khói, bột giấy, vải thời trang, băng đá, than củi, vải da, đất sét, đá phiến, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là khí ô-xy. Nếu bạn chưa biết khí ô-xy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khí ô-xy tiếng anh là gì
Khí ô-xy tiếng anh là gì

Khí ô-xy tiếng anh là gì

Khí ô-xy tiếng anh gọi là oxygen, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɒk.sɪ.dʒən/.

Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của khí ô-xy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oxygen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ oxygen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khí ô-xy là một loại khí có công thức hóa học là O2. Khí oxy được tạo ra một cách tự nhiên thông qua quá trình quang hợp của cây xanh và cũng là khí giúp cơ thể con người duy trì sự sống. Khí oxy còn là nguyên liệu để duy trì sự cháy, nếu không có khí oxy thì các vật liệu thông thường sẽ không thể cháy được.
  • Từ oxygen là để chỉ chung về khí ô-xy, còn cụ thể khí ô-xy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khí ga tiếng anh là gì

Khí ô-xy tiếng anh là gì
Khí ô-xy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết khí ô-xy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pulp /pʌlp/: bột giấy
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Uranium /juˈreɪniəm/: urani
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khí ô-xy tiếng anh là gì thì câu trả lời là oxygen, phiên âm đọc là /ˈɒk.sɪ.dʒən/. Lưu ý là oxygen để chỉ chung về khí ô-xy chứ không chỉ cụ thể khí ô-xy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khí ô-xy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ oxygen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oxygen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ oxygen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ oxygen ngay.



Bạn đang xem bài viết: Khí ô-xy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang