logo vui cười lên

Rau tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh hành, thanh sô-cô-la, thịt thăn bò, ốc , cháo hoa (cháo trắng), bánh tráng, pa-tê gan ngỗng, thịt thăn trong, bánh pizza, bánh mỳ kẹp thịt nguội, cá hồi nước mặn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là rau. Nếu bạn chưa biết rau tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Rau tiếng anh là gì
Rau tiếng anh là gì

Rau tiếng anh là gì

Rau tiếng anh gọi là vegetables, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈvedʒ.tə.bəl/

Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/

Để đọc đúng rau trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vegetables rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ vegetables thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Rau để chỉ chung cho các loại thực vật có thể ăn được. Rau cũng chia ra làm nhiều loại nhưng phổ biến là hai loại chính gồm rau gia vị và rau ăn thông thường. Rau gia vị là loại rau có mùi thơm và vị đặc trưng sẽ cho thêm vào các món ăn để giúp tăng hương vị cho các món ăn ví dụ như hành lá, tỏi, ớt, rau dăm, rau thì là, rau húng, … Còn rau ăn thông thường là các loại rau dùng để làm nguyên liệu chính chế biến thành các món ăn. Có rất nhiều loại rau ăn thông thường có thể kể ra như rau muống, rau mồng tơi, rau đay, rau ngót, bí đỏ, bí xanh, đậu đũa, đậu bắp, …
  • Từ vegetables là để chỉ chung về rau, còn cụ thể rau như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Rau tiếng anh là gì
Rau tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết rau tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Turkey /ˈtɜː.ki/: thịt gà tây
  • Egg /eɡ/: trứng
  • Appetiser /ˈæp.ə.taɪ.zər/: món khai vị
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
  • Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
  • Curry /ˈkʌr.i/: cà ri
  • Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/: lạp xưởng
  • Salted aubergine /ˈsɒl.tɪd ˈəʊ.bə.ʒiːn/: cà muối
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/: gà rán
  • Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
  • Cheese biscuits /ˌtʃiːz ˈbɪs.kɪt/: bánh quy phô mai
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: bánh hành
  • Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
  • Noodle /ˈnuː.dəl/: mỳ ăn liền
  • Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
  • Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
  • Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
  • Cheese /tʃiːz/: pho mát
  • Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
  • Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: bánh phô mai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rau tiếng anh là gì thì câu trả lời là vegetables, phiên âm đọc là /ˈvedʒ.tə.bəl/. Lưu ý là vegetables để chỉ chung về rau chứ không chỉ cụ thể rau như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rau như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ vegetables trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vegetables rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ vegetables chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang