Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ owl vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ owl như owl tiếng anh là gì, owl là gì, owl tiếng Việt là gì, owl nghĩa là gì, nghĩa owl tiếng Việt, dịch nghĩa owl, …

Owl tiếng anh là gì
Owl nghĩa tiếng Việt là con cú
Owl /aul/
Để đọc đúng từ owl trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ owl. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con cú tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết owl tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với owl trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc owl tiếng anh là gì, câu trả lời là owl nghĩa là con cú. Để đọc đúng từ owl cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ owl theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Owl tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt