Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cemetery vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cemetery như cemetery tiếng anh là gì, cemetery là gì, cemetery tiếng Việt là gì, cemetery nghĩa là gì, nghĩa cemetery tiếng Việt, dịch nghĩa cemetery, …

Cemetery tiếng anh là gì
Cemetery /ˈsem.ə.tri/
Để đọc đúng từ cemetery trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ cemetery. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghĩa trang tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết cemetery tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cemetery trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Fence /fens/: hàng rào
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Park /pɑːk/: công viên
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- House /haʊs/: ngôi nhà
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cemetery tiếng anh là gì, câu trả lời là cemetery nghĩa là nghĩa trang. Để đọc đúng từ cemetery cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cemetery theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cemetery tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







