logo vui cười lên

Costumes tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ costumes vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ costumes như costumes tiếng anh là gì, costumes là gì, costumes tiếng Việt là gì, costumes nghĩa là gì, nghĩa costumes tiếng Việt, dịch nghĩa costumes, …

Vui Cười Lên
Costumes tiếng anh là gì

Costumes tiếng anh là gì

Costumes nghĩa tiếng Việt là trang phục hóa trang.

Costumes /’kɔstju:m/

Để đọc đúng từ costumes trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ costumes. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trang phục hóa trang tiếng anh là gì

Trang phục hóa trang tiếng anh là gì
Costumes tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết costumes tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với costumes trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Elf /elf/: chú lùn
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Owl /aul/: con cú
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc costumes tiếng anh là gì, câu trả lời là costumes nghĩa là trang phục hóa trang. Để đọc đúng từ costumes cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ costumes theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Costumes tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang