logo vui cười lên

Cái bè tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn


Trong bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu về cái xuồng tiếng anh là gì, bài viết này chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu về một phương tiện di chuyển trên mặt nước nữa đó là cái bè. Nếu định nghĩa về cái bè thì các bạn có thể hiểu bè cũng là một loại thuyền nhưng nó khá thô sơ được ghép bởi các thân cây nổi được, cây gỗ, cây tre hoặc thậm chí là nhựa để tạo thành một mặt phẳng nổi được trên mặt nước. Người đứng trên bè sẽ dùng sào dài để đẩy giúp bè di chuyển được theo đúng ý muốn. Bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem cái bè tiếng anh là gì nhé.

Cái bè tiếng anh là gì
Cái bè tiếng anh là gì

Cái bè tiếng anh là gì

Cái bè tiếng anh gọi là raft, phiên âm đọc là /rɑːft/

Raft /rɑːft/

Để đọc đúng từ raft rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ raft rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /rɑːft/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm từ raft thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: raft ngoài dùng để nói về cái bè thì đôi khi nó cũng được dùng để chỉ về cái xuồng cao su bơm hơi hoặc xuồng nhựa nhỏ.

Cái bè tiếng anh là gì
Cái bè tiếng anh là gì

Tránh nhầm lẫn giữa cái bè và cái phà

Cái bè ở Việt Nam là từ để chỉ loại thuyền thô sơ được làm từ thân cây ghép lại thành một bề mặt rộng nổi được trên mặt nước khi có người ở bên trên. Nhưng nhiều bạn đôi khi vẫn nhầm cái phà cũng là một loại bè. Cái phà thường được làm bằng kim loại, có bề mặt lớn chuyên chở các mặt hàng nặng qua sông. Còn cái bè được làm khá thô sơ bằng thân cây nhỏ ghép lại với nhau và thường chỉ chở được một vài người mà thôi.

Cái bè tiếng anh là gì
Cái bè tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông khác

  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • đường cao tốc
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy

Với giải thích trên, nếu bạn thắc mắc cái bè tiếng anh là gì thì câu trả lời là raft, phiên âm đọc là /rɑːft/. Ở nước ngoài thì từ này đôi khi còn được dùng để chỉ về cái xuồng cao su bơm hơi hoặc xuồng nhựa. Còn ở Việt Nam thì cái bè nhiều bạn lại bị nhầm với cái phà. Bè và phà là hai loại khác nhau về cả thiết kế lẫn cấu tạo nên các bạn cần phân biệt cụ thể tránh nhầm lẫn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang