Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phường, mái nhà, con sông, đồng bằng, sân trượt patin, trượt ván, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, xã, siêu thị, cây cầu, trạm xăng, khu phố, cửa hàng bán rượu mang về, đồi, cửa hàng giặt khô, phòng vệ sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa án. Nếu bạn chưa biết tòa án tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tòa án tiếng anh là gì
Court /kɔːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa án rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ court rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm court /kɔːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ court thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tòa án là nơi diễn ra các phiên tòa xét xử. Người bị xét xử trong tòa án sẽ được quyền biện hộ, sau khi xét xử tòa án sẽ đưa ra kết luận là người bị xét xử vô tội (trắng án) hoặc có tội và phải chịu hình phạt theo quy định.
- Từ court là để chỉ chung về tòa án, còn cụ thể tòa án như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như tòa án nhân dân, tòa án quân sự, tòa án tối cao, tòa án Hình sự quốc tế.
Xem thêm: Thẩm phán tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài tòa án thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Fence /fens/: hàng rào
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Tower /taʊər/: tháp
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa án tiếng anh là gì thì câu trả lời là court, phiên âm đọc là /kɔːt/. Lưu ý là court để chỉ chung về tòa án chứ không chỉ cụ thể tòa án như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa án như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ court trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ court rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ court chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ court ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tòa án tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng