Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm, tháng, ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), một ngày nào đó, cuối tuần, ngày lễ tình nhân, đồng hồ đeo tay, ngày lễ tạ ơn, ngày dương lịch, cuối năm, bình minh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày nhà giáo Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày nhà giáo Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày nhà giáo Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnamese Teacher’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/
Để đọc đúng ngày nhà giáo Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Teacher’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Teacher’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Teacher’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày nhà giáo Việt Nam là ngày tôn vinh giáo viên ở Việt Nam. Ngày nhà giáo Việt Nam được tổ chức hàng năm vào ngày 20 tháng 11.
- Từ Vietnamese Teacher’s Day là để chỉ chung về ngày nhà giáo Việt Nam, còn cụ thể ngày nhà giáo Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Giáo viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày nhà giáo Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Year /jɪər/: năm
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày nhà giáo Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Teacher’s Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Teacher’s Day để chỉ chung về ngày nhà giáo Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày nhà giáo Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày nhà giáo Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Teacher’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Teacher’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Teacher’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày nhà giáo Việt Nam tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng