Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ tạ ơn, tháng 8, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), sau công nguyên, ngày sau giáng sinh, mùa hè, thời gian, giờ nghỉ, ngày thứ 6 đen tối, ngày Gia đình Việt Nam, năm âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày thầy thuốc Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày thầy thuốc Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày thầy thuốc Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnamese Doctor’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/
Để đọc đúng ngày thầy thuốc Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Doctor’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Doctor’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Doctor’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày thầy thuốc Việt Nam là ngày 27 tháng 2 dương lịch. Ngày này được chọn làm ngày thầy thuốc Việt Nam từ năm 1955.
- Từ Vietnamese Doctor’s Day là để chỉ chung về ngày thầy thuốc Việt Nam, còn cụ thể ngày thầy thuốc Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Bác sĩ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày thầy thuốc Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Day /deɪ/: ngày
- Tet /tet/: ngày tết
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày thầy thuốc Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Doctor’s Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Doctor’s Day để chỉ chung về ngày thầy thuốc Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày thầy thuốc Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày thầy thuốc Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Doctor’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Doctor’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Doctor’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày thầy thuốc Việt Nam tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng