Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cà ri, sữa chua, bún cua, hành củ muối, trứng chiên, bánh hành, thịt thăn trong, thịt gà, thịt phi lê, xúc xích Ý, thịt cừu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là cải thảo muối kiểu Hàn Quốc. Nếu bạn chưa biết cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì
Kimchi /ˈkɪm.tʃi/
Để đọc đúng cải thảo muối kiểu Hàn Quốc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kimchi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ kimchi /ˈkɪm.tʃi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kimchi thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cải thảo muối kiểu Hàn Quốc là món ăn rất đặc trưng của nước Hàn Quốc. Món ăn này giống như dưa muối của Việt Nam nhưng không dùng rau cải bẹ mà dùng rau cải thảo, khi muối chua thường sẽ cho thêm ớt bột nữa nên ăn vị sẽ khác dưa muối. Món kimchi hiện cũng đang được bán rất nhiều ở Việt Nam trong các siêu thị. Thậm chí bạn cũng có thể mua nguyên liệu và gói phụ gia muối dưa Hàn Quốc để tự làm món này tại nhà.
- Từ kimchi là để chỉ chung về cải thảo muối kiểu Hàn Quốc, còn cụ thể cải thảo muối kiểu Hàn Quốc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
- Ribs /rɪbz/: xương sườn
- Cutlet /ˈkʌt.lət/: thịt cốt lết
- Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
- Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
- Salami /səˈlɑː.mi/: xúc xích Ý
- Goat /gəʊt/: thịt dê
- Pho /ˈfɜː/: phở
- Cake /keɪk/: bánh ngọt
- Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
- Borscht /bɔːʃt/: súp củ cải đỏ
- Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
- Pasta /ˈpæs.tə/: mỳ ý
- Kimchi /ˈkɪm.tʃi/: cải thảo muối kiểu Hàn Quốc
- Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/: gan gà
- Beef chuck /biːf ʧʌk/: nạc vai bò
- Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
- Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
- Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/: bột cà ri
- Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
- Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là kimchi, phiên âm đọc là /ˈkɪm.tʃi/. Lưu ý là kimchi để chỉ chung về cải thảo muối kiểu Hàn Quốc chứ không chỉ cụ thể cải thảo muối kiểu Hàn Quốc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cải thảo muối kiểu Hàn Quốc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ kimchi trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kimchi rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kimchi chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì