logo vui cười lên

Cái đèn pin tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong nhà khá quen thuộc như chổi cọ bồn cầu, cái quạt tháp, cái tủ quần áo, chai đựng nước, miếng lót nồi, bếp củi, nồi áp suất, đôi giày, cái giường đơn, cái thớt, điện thoại, máy tính để bàn, cái lọ hoa, cái vỉ ruồi, cái vòi sen tắm, kem đánh răng, nồi cơm điện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái đèn pin. Nếu bạn chưa biết cái đèn pin tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái đèn pin tiếng anh là gì
Cái đèn pin tiếng anh là gì

Cái đèn pin tiếng anh là gì

Cái đèn pin tiếng anh gọi là torch, phiên âm tiếng anh đọc là /tɔːtʃ/

Torch /tɔːtʃ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái đèn pin rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ torch rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /tɔːtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ torch thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái đèn pin là một loại đèn không cần cắm điện cũng có thể phát sáng được. Thường loại đèn này được thiết kế để có thể cầm tay mang đi một cách dễ dàng.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì đèn pin gọi là torch, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì đèn pin lại gọi là flashlight. Vậy nên flashlight là torch là hai từ đồng nghĩa nhưng cách sử dụng sẽ khác nhau tùy ngữ cảnh.
  • Từ torch để chỉ chung về cái đèn pin nhưng không chỉ cụ thể về loại cái đèn pin nào.

Xem thêm: Cái đèn tiếng anh là gì

Cái đèn pin tiếng anh là gì
Cái đèn pin tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái đèn pin thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
  • Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
  • Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Tray /trei/: cái mâm
  • Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
  • Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Cup /kʌp/: cái cốc
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
  • Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái đèn pin tiếng anh là gì thì câu trả lời là torch, phiên âm đọc là /tɔːtʃ/. Lưu ý là torch để chỉ chung về cái đèn pin chứ không chỉ cụ thể về loại cái đèn pin nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái đèn pin thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại cái đèn pin đó. Về cách phát âm, từ torch trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ torch rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ torch chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái đèn pin tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang