Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày âm lịch, cuối tuần, thiên niên kỷ (1000 năm), kỳ nghỉ, giây, ngày dương lịch, ngày xửa ngày xưa, ngày nghỉ, ngày sau giáng sinh, tháng, ngày kia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ. Nếu bạn chưa biết ngày chiến thắng Điện Biên Phủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ tiếng anh là gì
Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/
Để đọc đúng ngày chiến thắng Điện Biên Phủ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Dien Bien Phu Victory Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Dien Bien Phu Victory Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ là ngày 7 tháng 5 dương lịch. Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ là một sự kiện mang tính lịch sử nên đây là một ngày lễ kỷ niệm rất quan trọng ở Việt Nam.
- Từ Dien Bien Phu Victory Day là để chỉ chung về ngày chiến thắng Điện Biên Phủ, còn cụ thể ngày chiến thắng Điện Biên Phủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Người chiến thắng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày chiến thắng Điện Biên Phủ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Tet /tet/: ngày tết
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Year /jɪər/: năm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày chiến thắng Điện Biên Phủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Dien Bien Phu Victory Day, phiên âm đọc là /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/. Lưu ý là Dien Bien Phu Victory Day để chỉ chung về ngày chiến thắng Điện Biên Phủ chứ không chỉ cụ thể ngày chiến thắng Điện Biên Phủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày chiến thắng Điện Biên Phủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Dien Bien Phu Victory Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Dien Bien Phu Victory Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Dien Bien Phu Victory Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ tiếng anh là gì