logo vui cười lên

Nước Na Uy tiếng anh là gì? Norway hay Norwegian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Na Uy tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Na Uy tiếng anh là gì
Nước Na Uy trong tiếng anh

Nước Na Uy tiếng anh là gì

Nước Na Uy tiếng anh viết là Norway, phiên âm đọc là /ˈnɔː.weɪ/

Norway /ˈnɔː.weɪ/

Để phát âm đúng từ Norway các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Norway thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Norway là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).

Nước Na Uy tiếng anh là gì
Nước Na Uy tiếng anh là gì

Phân biệt Norway và Norwegian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Norway và Norwegian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Norway là tên của nước Na Uy trong tiếng anh, còn Norwegian để chỉ những thứ thuộc về nước Na Uy như là người Na Uy, văn hóa Na Uy, tiếng Na Uy. Nếu bạn muốn nói về nước Na Uy thì phải dùng từ Norway chứ không phải Norwegian.

Nước Na Uy tiếng anh là gì
Nước Na Uy tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Na Uy tiếng anh là gì thì câu trả lời là Norway, phiên âm đọc là /ˈnɔː.weɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Norway còn có từ Norwegian các bạn hay bị nhầm lẫn, Norwegian nghĩa là người Na Uy hoặc tiếng Na Uy chứ không phải nước Na Uy.



Bạn đang xem bài viết: Nước Na Uy tiếng anh là gì? Norway hay Norwegian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang