Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lẩu, kem ốc quế, xúc xích, món ăn vặt, tương ớt, súp, nạc vai bò, cá hồi nước ngọt, cật (thận), thịt, cá hồi hun khói, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là cơm rang. Nếu bạn chưa biết cơm rang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cơm rang tiếng anh là gì
Fried rice /fraɪd raɪs/
Để đọc đúng cơm rang trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fried rice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fried rice /fraɪd raɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fried rice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cơm rang là món ăn khá phổ biến ở Việt Nam. Để làm món cơm rang khá đơn giản, bạn chỉ cần có cơm nguội trộn với trứng rồi rang cho hạt cơm hơi săn vào là được. Tất nhiên để món cơm rang ngon và nhìn đẹp mắt hơn các bạn có thể phi hành cho thơm trước khi rang, trộn thêm bột nghệ để cơm có màu vàng đẹp mắt, cho thêm hành lá, thịt băm hoặc thịt bò, …
- Từ fried rice là để chỉ chung về cơm rang, còn cụ thể cơm rang như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết cơm rang tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Beef rice noodles /biːf raɪs nuː.dəl/: bún bò
- Stuffed sticky rice balls /stʌft stɪk.i raɪs bɔːl/: bánh trôi
- Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
- Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Chop /tʃɒp/: thịt sườn
- Pickle /ˈpɪk.əl/: dưa chuột muối
- Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
- Bamboo sprout /bæmˈbuː spraʊt/: măng
- Black chocolate /blæk ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la đen
- Meat /miːt/: thịt
- Squid /skwɪd/: mực ống
- Curry /ˈkʌr.i/: cà ri
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/: lạp xưởng
- Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/: gan gà
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: thịt chân giò heo
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Meat ball /miːt bɔːl/: thịt viên
- Main course /meɪn kɔrs/: món chính
- Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
- Pâté /ˈpæt.eɪ/: pa-tê (ba tê)
- Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
- Mackerel /sɑːˈdiːn/: cá thu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cơm rang tiếng anh là gì thì câu trả lời là fried rice, phiên âm đọc là /fraɪd raɪs/. Lưu ý là fried rice để chỉ chung về cơm rang chứ không chỉ cụ thể cơm rang như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cơm rang như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fried rice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fried rice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fried rice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cơm rang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng