logo vui cười lên

Phút tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 2, tháng 6, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), đầu giờ chiều, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), năm, cuối giờ chiều, cuối tuần, mùa thu, cuối năm, tháng 12, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là phút. Nếu bạn chưa biết phút tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phút tiếng anh là gì
Phút tiếng anh là gì

Phút tiếng anh là gì

Phút tiếng anh gọi là minute, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪn.ɪt/

Minute /ˈmɪn.ɪt/

Để đọc đúng phút trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ minute rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ minute /ˈmɪn.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ minute thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phút là một đơn vị tính thời gian phổ biến hiện nay. 60 phút bằng 1 giờ, 1 phút bằng 60 giây. Một ngày có 1440 phút, 1 tuần có 10 080 phút, 30 ngày (1 tháng) có 43 200 phút.
  • Khi để chỉ giờ phút trong tiếng anh đôi khi viết tắt là “m”.
  • Từ minute là để chỉ chung về phút, còn cụ thể phút như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Phút tiếng anh là gì
Phút tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết phút tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • May /meɪ/: tháng 5
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phút tiếng anh là gì thì câu trả lời là minute, phiên âm đọc là /ˈmɪn.ɪt/. Lưu ý là minute để chỉ chung về phút chứ không chỉ cụ thể phút như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phút như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ minute trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ minute rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ minute chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Phút tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang