Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bầu trời, phòng khách, trường đại học, trung tâm thể thao, tiệm bánh pizza, bệnh viện đa khoa, chiến trường, đồn cảnh sát, trang trại, ngân hàng, viện tâm thần, cửa hàng bánh kẹo, đền thờ, cửa hàng bán giày, chùa , rạp chiếu phim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Á. Nếu bạn chưa biết châu Á tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Á tiếng anh là gì
Asia /ˈeɪ.ʒə/
Để đọc đúng châu Á trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Asia /ˈeɪ.ʒə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Asia thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Châu Á là là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất hiện nay. Nước Việt Nam là một trong những quốc gia thuộc châu Á này.
- Từ Asia là để chỉ chung về châu Á, còn cụ thể châu Á như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết châu Á tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Lift /lɪft/: thang máy
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Farm /fɑːm/: trang trại
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Fence /fens/: hàng rào
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Class /klɑːs/: lớp học
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Way /weɪ/: lối đi
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Á tiếng anh là gì thì câu trả lời là Asia, phiên âm đọc là /ˈeɪ.ʒə/. Lưu ý là Asia để chỉ chung về châu Á chứ không chỉ cụ thể châu Á như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Á như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Asia trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Asia chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Châu Á tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng