logo vui cười lên

Châu Á tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng thu, trung tâm thương mại, thành phố, bệnh viện đa khoa, nhà máy, đồi, hòn đảo, cửa hàng bán thuốc, cây cầu, phường, cửa hàng bách hóa, sân bóng, sở thú, tỉnh, tòa nhà chung cư, con đường nói chung, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Á. Nếu bạn chưa biết châu Á tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Á tiếng anh là gì
Châu Á tiếng anh là gì

Châu Á tiếng anh là gì

Châu Á tiếng anh gọi là Asia, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈeɪ.ʒə/

Asia /ˈeɪ.ʒə/

Để đọc đúng châu Á trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Asia /ˈeɪ.ʒə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Asia thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

Châu Á tiếng anh là gì
Châu Á tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm

Sau khi đã biết châu Á tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • School /skuːl/: trường học
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Tent /tent/: cái lều
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling

Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Á tiếng anh là gì thì câu trả lời là Asia, phiên âm đọc là /ˈeɪ.ʒə/. Lưu ý là Asia để chỉ chung về châu Á chứ không chỉ cụ thể châu Á như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Á như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Asia trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Asia chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Châu Á tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang