Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như siêu bão, trời nhiều nắng (không có mây), mùa xuân, mưa đá, hanh khô, sương muối, sương mù, trời nhiều mây, mưa lớn, mưa, bão tố có sấm sét, đầy sương giá, bão lớn, trời trong trẻo, quang đãng, mưa rào, thời tiết, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là trái đất. Nếu bạn chưa biết trái đất tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trái đất tiếng anh là gì
Earth /ɜːθ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trái đất rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ earth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm earth /ɜːθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ earth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trái đất là một hành tinh nằm trong hệ mặt trời. Trái đất hiện được biết đến là hành tinh duy nhất có tồn tại sự sống trong hệ mặt trời và là nơi con người cùng nhiều loài động thực vật khác đang sinh sống.
- Trái đất còn có nhiều cách gọi khác như địa cầu, hành tinh xanh.
- Từ earth là để chỉ chung về trái đất, còn cụ thể trái đất như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hành tinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh
Ngoài trái đất thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Wet /wet/: ẩm ướt
- Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
- Hot /hɒt/: nóng
- Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
- Season /ˈsiː.zən/: mùa
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
- Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
- Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
- Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
- Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
- Fog /fɒɡ/: sương mù
- Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
- Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
- Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
- Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
- Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
- Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
- Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
- Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
- Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
- Hail /heɪl/: mưa đá
- Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
- Drought /draʊt/: khô hạn
- Mist /mɪst/: sương muối
- Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
- Wind /wɪnd/: cơn gió
- Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
- Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
- Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
- Flood /flʌd/: lũ lụt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trái đất tiếng anh là gì thì câu trả lời là earth, phiên âm đọc là /ɜːθ/. Lưu ý là earth để chỉ chung về trái đất chứ không chỉ cụ thể trái đất như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trái đất như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ earth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ earth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ earth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ earth ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trái đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







