logo vui cười lên

Nhà ga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tòa án, bãi đỗ xe, trường đại học, trường trung học phổ thông, câu lạc bộ, sân bay, bệnh viện răng hàm mặt, cửa hàng bán rượu mang về, đồng bằng, lối đi, nhà thờ, phòng khám, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, trung tâm thể thao, bãi biển, biển, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà ga. Nếu bạn chưa biết nhà ga tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà ga tiếng anh là gì
Nhà ga tiếng anh là gì

Nhà ga tiếng anh là gì

Nhà ga tiếng anh gọi là station, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsteɪ.ʃən/.

Station /ˈsteɪ.ʃən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà ga rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ station rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm station /ˈsteɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ station thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ở Việt Nam trước đây chỉ có ga xe lửa nên khi nói về station mọi người hiểu là ga xe lửa (train station), nhưng hiện nay có cả ga tàu cao tốc nên khi nói về station thì các bạn hiểu chung là nhà ga tức là nơi mua vé và đợi lên tàu.
  • Từ station là để chỉ chung về nhà ga, còn cụ thể nhà ga như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì

Nhà ga tiếng anh là gì
Nhà ga tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nhà ga thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
Nhà ga tiếng anh là gì
Nhà ga tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà ga tiếng anh là gì thì câu trả lời là station, phiên âm đọc là /ˈsteɪ.ʃən/. Lưu ý là station để chỉ chung về nhà ga chứ không chỉ cụ thể nhà ga như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà ga như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ station trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ station rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ station chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ station ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà ga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang