Trong số các phương tiện giao thông trên đường thì có một loại xe cũng không hề phổ biến nhưng lại rất cần thiết đó là xe thu gom rác hay còn gọi là xe chở rác. Ở các thành phố lớn thì việc thu gom rác từ các hộ gia đình sẽ dùng những chiếc xe đẩy cỡ nhỏ, sau khi thu rác ở một khu vực thì những xe rác này sẽ tập kết tại một điểm để xe thu gom rác tới lấy. Xe thu gom rác sẽ có dạng xe tải lớn với phần phía sau là một bồn chứa, đuôi xe có hệ thống được chế tạo riêng giúp tự động lấy rác từ các xe đẩy nhỏ đổ vào trong bồn chứa. Trong bài viết này, VCL sẽ giúp các bạn biết xe chở rác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.
Xe chở rác tiếng anh là gì
Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/
Để đọc đúng từ bin lorry rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bin lorry ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbɪn ˌlɒr.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bin lorry thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Bên cạnh từ bin lorry thì cũng có một từ khác nói về cái xe chở rác đó là garbage truck. Hai từ này nhiều bạn coi như từ đồng nghĩa nhưng thực ra cũng không phải. Cụ thể thì tiếng anh gọi xe chở rác là bin lorry, còn người Mỹ sẽ gọi xe chở rác là garbage truck. Các bạn cần phân biệt điều này khi giao tiếp.
Một số phương tiện giao thông khác
- Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Ferry /ˈfer.i/: cái phà
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Bus /bʌs/: xe buýt
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
- Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
Như vậy, xe thu gom rác hay còn gọi là xe chở rác tiếng anh là bin lorry, phiên âm đọc là /ˈbɪn ˌlɒr.i/. Các bạn lưu ý từ này để chỉ loại xe tải thu gom rác cỡ lớn có bồn chứa rác, phía sau xe có hệ thống nâng để lấy rác từ các xe thu gom rác nhỏ đổ vào trong bồn chứa rác. Ngoài ra cũng có từ garbage truck dùng để chỉ xe chở rác nhưng từ này thường người Mỹ sẽ gọi như vậy, còn người Anh thì sẽ gọi là bin lorry.
Bạn đang xem bài viết: Xe chở rác tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn