logo vui cười lên

Châu Phi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tổ dân phố, phòng vệ sinh, nhà thờ, văn phòng, cửa hàng bán rượu mang về, bãi đỗ xe nhiều tầng, cái lều, ngõ, hiệu giặt tự động, núi, bưu điện, viện dưỡng lão, bảo tàng, hội chợ, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, cửa hàng bán thuốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Phi. Nếu bạn chưa biết châu Phi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Phi tiếng anh là gì
Châu Phi tiếng anh là gì

Châu Phi tiếng anh là gì

Châu Phi tiếng anh gọi là Africa, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæf.rɪ.kə/

Africa /ˈæf.rɪ.kə/

Để đọc đúng châu Phi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Africa rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Africa /ˈæf.rɪ.kə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Africa thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Châu Phi là là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Phi, châu Âu, châu Mỹ, châu Á, châu Đại Dươngchâu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ 3 hiện nay chỉ sau Châu Á và châu Mỹ.
  • Từ Africa là để chỉ chung về châu Phi, còn cụ thể châu Phi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Châu Phi tiếng anh là gì
Châu Phi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm

Sau khi đã biết châu Phi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Phi tiếng anh là gì thì câu trả lời là Africa, phiên âm đọc là /ˈæf.rɪ.kə/. Lưu ý là Africa để chỉ chung về châu Phi chứ không chỉ cụ thể châu Phi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Phi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Africa trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Africa rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Africa chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Châu Phi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang