Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như miến, món rau trộn, thịt chân giò heo, tôm lăn bột, cá rán tẩm bột và khoai tây chiên, cà ri, cá trích, cơm cà-ri gà, bánh mì, dưa muối, thịt gà tây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là cơm hộp. Nếu bạn chưa biết cơm hộp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cơm hộp tiếng anh là gì
Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/
Để đọc đúng cơm hộp trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ packed lunch rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ packed lunch thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cơm hộp là một suất cơm được đặt trong một hộp có nhiều ngăn. Hộp cơm này có nắp kín, có thể dễ dàng mang đi và đến bữa chỉ việc mở ra để thưởng thức nên mọi người gọi chung là cơm hộp. HIện nay các quán cơm bình dân bán suất ăn mang về cũng được gọi là cơm hộp.
- Trong tiếng Anh – Anh cơm hợp là packed lunch, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì cơm hộp gọi là box lunch.
- Từ packed lunch là để chỉ chung về cơm hộp, còn cụ thể cơm hộp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết cơm hộp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Snail rice noodles /sneɪl raɪs nuː.dəl/: bún ốc
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
- Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
- Steak /steɪk/: bít tết
- Food /fuːd/: thức ăn
- Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
- Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
- Beef /biːf/: thịt bò
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Sandwich /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì kẹp
- Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
- Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non
- Veal /viːl/: thịt bê
- Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: bánh phô mai
- Roast /rəʊst/: thịt quay
- Snail /sneɪl/: ốc
- Chop /tʃɒp/: thịt sườn
- Lamb /læm/: thịt cừu non
- Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/: bột cà ri
- Pickle /ˈpɪk.əl/: dưa chuột muối
- Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
- Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
- Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
- Mixed fruits /mɪkst fruːt/: trái cây hỗn hợp
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cơm hộp tiếng anh là gì thì câu trả lời là packed lunch, phiên âm đọc là /ˌpækt ˈlʌntʃ/. Lưu ý là packed lunch để chỉ chung về cơm hộp chứ không chỉ cụ thể cơm hộp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cơm hộp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ packed lunch trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ packed lunch rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ packed lunch chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cơm hộp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng