Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tôm lăn bột, thịt bò, thịt nạc, kẹo mút, pa-tê (ba tê), bánh quy phô mai, xúc xích Ý, thịt gà tây, ba chỉ bò, thịt ba chỉ, thịt dê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh mô-chi. Nếu bạn chưa biết bánh mô-chi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh mô-chi tiếng anh là gì
Mochi /ˈməʊ.tʃi/
Để đọc đúng bánh mô-chi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mochi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mochi /ˈməʊ.tʃi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mochi thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bánh mô-chi là món bánh truyền thống của nước Nhật, món bánh này được người Nhật phát triển với rất nhiều hương vị và kiểu dáng khác nhau nâng tâm lên trở thành món bánh nổi tiếng thế giới. Hiện nay nhắc đến Nhật Bản là mọi người sẽ nhớ đến những điểm đặc trưng của đất nước này trong đó không thể thiếu bánh mô-chi.
- Từ mochi là để chỉ chung về bánh mô-chi, còn cụ thể bánh mô-chi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết bánh mô-chi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
- Cutlet /ˈkʌt.lət/: thịt cốt lết
- Rice noodles /raɪs nuː.dəl/: bún
- Chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl /: phao câu gà
- Eel soya noodles /iːl ˈsɔɪ.ə nuː.dəl /: miến lươn
- Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
- Beef plate /biːf pleɪt/: ba chỉ bò
- Pancake /ˈpæn.keɪk/: bánh kếp
- Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
- Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/: gan gà
- Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
- Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
- Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu
- Lamb /læm/: thịt cừu non
- Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
- Chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/: chân gà
- Curry /ˈkʌr.i/: cà ri
- Crab /kræb/: con cua, thịt cua
- Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
- Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
- Liver /ˈlɪvə/: gan
- Steak /steɪk/: bít tết
- Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
- Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt trứng gà tươi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh mô-chi tiếng anh là gì thì câu trả lời là mochi, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tʃi/. Lưu ý là mochi để chỉ chung về bánh mô-chi chứ không chỉ cụ thể bánh mô-chi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh mô-chi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mochi trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mochi rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mochi chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bánh mô-chi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







