Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như siêu thị, cửa hàng, đồn cảnh sát, cửa hàng bán đồ thú cưng, phòng trà, trường trung học phổ thông, cái ao, ngôi nhà, sân vận động, phường, bệnh viện nhi, văn phòng, cái hố, cái lỗ, cửa hàng đồ cũ, sân bóng, lăng tẩm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Nam Cực. Nếu bạn chưa biết châu Nam Cực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Nam Cực tiếng anh là gì
Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/
Để đọc đúng châu Nam Cực trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Antarctica rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Antarctica thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Châu Nam Cực còn gọi là cực Nam của trái đất là một trong 6 châu lục lớn bao gồm châu Nam Cực, châu Âu, châu Á, châu Mỹ, châu Phi và châu Đại Dương. Nếu tính theo diện tích thì Châu Nam Cực là châu lục có diện tích đứng thứ 4. Hai châu lục có diện tích nhỏ hơn là châu Âu và châu Đại Dương.
- Châu Nam cực hiện không có quốc gia nào và theo một hiệp ước chung là không quốc gia nào được công nhận quyền sở hữu đối với châu Nam Cực.
- Từ Antarctica là để chỉ chung về châu Nam Cực, còn cụ thể châu Nam Cực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết châu Nam Cực tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Tower /taʊər/: tháp
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Stream /striːm/: dòng suối
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Nam Cực tiếng anh là gì thì câu trả lời là Antarctica, phiên âm đọc là /ænˈtɑːk.tɪ.kə/. Lưu ý là Antarctica để chỉ chung về châu Nam Cực chứ không chỉ cụ thể châu Nam Cực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Nam Cực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Antarctica trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Antarctica rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Antarctica chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Châu Nam Cực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







