logo vui cười lên

Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt, đầu cánh gà, cơm rang, miến, cơm cuộn Hàn Quốc, thịt cừu già, bánh phô mai, bánh mì kẹp, sườn cừu nướng, bánh cốm, thịt thăn bò, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là thanh sô-cô-la. Nếu bạn chưa biết thanh sô-cô-la tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì
Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì

Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì

Thanh sô-cô-la tiếng anh gọi là bar of chocolate, phiên âm tiếng anh đọc là /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/

Bar of chocolate /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/

Để đọc đúng thanh sô-cô-la trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bar of chocolate rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bar of chocolate /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bar of chocolate thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thanh sô-cô-la là loại sô-cô-la đúc thạnh dạng thanh dài. Những thanh sô-cô-la dài thường có những ô trên bề mặt vừa để trang trí vừa giúp người dùng có thể dễ dàng bẻ thanh sô-cô-la thành những đoạn ngắn hơn. Ở một số nơi, thanh sô-cô-la chỉ cần gọi đơn giản là bar chứ không cần nói đầy đủ bar of chocolate.
  • Từ bar of chocolate là để chỉ chung về thanh sô-cô-la, còn cụ thể thanh sô-cô-la như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Màu sô-cô-la tiếng anh là gì

Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì
Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết thanh sô-cô-la tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói
  • Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
  • Meat /miːt/: thịt
  • Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Mochi /ˈməʊ.tʃi/: bánh mô-chi
  • Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
  • Fat /fæt/: thịt mỡ
  • Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
  • Chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/: chân gà
  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/: bánh khoai tây chiên
  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/: bánh tráng trộn
  • Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
  • Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
  • Pork /pɔːk/: thịt lợn
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
  • Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/: cơm hộp (US – box lunch)
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
  • Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thanh sô-cô-la tiếng anh là gì thì câu trả lời là bar of chocolate, phiên âm đọc là /bɑːr əv ˈtʃɒk.lət/. Lưu ý là bar of chocolate để chỉ chung về thanh sô-cô-la chứ không chỉ cụ thể thanh sô-cô-la như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thanh sô-cô-la như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bar of chocolate trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bar of chocolate rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bar of chocolate chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thanh sô-cô-la tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang