Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lăng tẩm, cửa hàng lớn, huyện, quận, phường, cửa hàng xăm hình, cửa hàng bánh kẹo, trạm xăng, hầm mỏ, bốt điện thoại công cộng, lối đi, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, tòa thị chính, trung tâm cây cảnh, văn phòng, vỉa hè, khu phố, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Đại Dương. Nếu bạn chưa biết châu Đại Dương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Đại Dương tiếng anh là gì
Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/
Để đọc đúng châu Đại Dương trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Australia rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Australia thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Châu Đại Dương đôi khi còn gọi là châu Úc là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Đại Dương, châu Âu, châu Á, châu Mỹ, châu Phi và châu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Đại Dương là châu lục có diện tích nhỏ nhất hiện nay.
- Nhiều người thậm chí bị nhầm lẫn châu Đại Dương và chính là nước Úc. Thực ra thì châu Đại Dương bao gồm 14 quốc gia trong đó nước Australia có diện tích lớn nhất châu lục này nên bị nhiều người nhầm lẫn nước Úc chính là châu Úc.
- Từ Australia là để chỉ chung về châu Đại Dương, còn cụ thể châu Đại Dương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết châu Đại Dương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Square /skweər/: quảng trường
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Tent /tent/: cái lều
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Stream /striːm/: dòng suối
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Court /kɔːt/: tòa án
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Maze /meɪz/: mê cung
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Lift /lɪft/: thang máy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Đại Dương tiếng anh là gì thì câu trả lời là Australia, phiên âm đọc là /ɒsˈtreɪ.li.ə/. Lưu ý là Australia để chỉ chung về châu Đại Dương chứ không chỉ cụ thể châu Đại Dương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Đại Dương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Australia trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Australia rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Australia chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Châu Đại Dương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







