logo vui cười lên

Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đá, môn nhảy cao, xe đua, môn điền kinh, trận đấu, môn cờ vua, cổ động viên, môn ném phi tiêu, môn quần vợt, ván trượt, cuộc đua, môn đua thuyền, bóng vượt xà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là thế vận hội Olympic. Nếu bạn chưa biết thế vận hội Olympic tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì
Thế vận hội Olympic tiếng anh

Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì

Thế vận hội Olympic tiếng anh gọi là Olympic Games, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/

Olympic Games /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/

Để đọc đúng thế vận hội Olympic trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Olympic Games rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Olympic Games /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Olympic Games thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thế vận hội Olympic là cuộc tranh tài bao gồm nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên thế giới. Thế vận hội Olympic hiện là giải thi đấu lớn nhất danh giá nhất được hầu hết vận động viên hướng đến.
  • Thế vận hội Olympic chia ra làm thế vận hội mùa hè (Summer Olympic Games) và thế vận hội mùa đông (Winter Olympic Games) được tổ chức xen kẽ nhau 2 năm 1 lần.
  • Từ Olympic Games là để chỉ chung về thế vận hội Olympic, còn cụ thể thế vận hội Olympic như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì
Thế vận hội Olympic tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết thế vận hội Olympic tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Goal kick /ˈɡəʊl ˌkɪk/: phát bóng (thủ môn)
  • Shooter /ˈʃuː.tər/: người bắn súng, xạ thủ
  • Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
  • Football pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành
  • Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crích-kê
  • Soccer /ˈsɑːkər/: môn bóng đá
  • Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
  • Shooting /ˈʃuː.tɪŋ/: môn bắn súng
  • Chess /tʃes/: môn cờ vua
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Foul /faʊl/: phạm luật
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Hockey /ˈhɑːki/: môn khúc côn cầu
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Golfer /ˈɡɒl.fər/: người chơi golf
  • Baseball gloves /ˈbeɪs.bɔːl ˈˌɡləv /: găng tay bóng chày
  • Pass the ball /pɑːs ðiː bɔːl/: chuyền bóng
  • Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
  • Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
  • Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
  • Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
  • Short gun /ʃɔːt ɡʌn/: súng ngắn
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Take a penalty /teɪk eɪ ˈpen.əl.ti/: sút phạt đền
  • Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
  • Penalty area /ˈpen.əl.ti ˈeə.ri.ə/: vòng cấm địa
  • Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/: môn bóng bâu-ling

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế vận hội Olympic tiếng anh là gì thì câu trả lời là Olympic Games, phiên âm đọc là /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/. Lưu ý là Olympic Games để chỉ chung về thế vận hội Olympic chứ không chỉ cụ thể thế vận hội Olympic như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thế vận hội Olympic như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Olympic Games trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Olympic Games rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Olympic Games chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang