Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như dòng suối, nhà thờ, thang máy, phòng vệ sinh, đồn cảnh sát, khu rừng, cửa hàng từ thiện, bãi đỗ xe, bệnh viện đa khoa, vòng xuyến, bùng binh, trường mầm non, quảng trường, tòa tháp cao, đồng bằng, nhà nhỏ, buồng nhỏ, cửa hàng đồ cũ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Mỹ. Nếu bạn chưa biết châu Mỹ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Mỹ tiếng anh là gì
Americas /əˈmer·ɪ·kəz/
Để đọc đúng châu Mỹ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Americas rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Americas /əˈmer·ɪ·kəz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Americas thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Châu Mỹ là là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Mỹ, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Mỹ là châu lục có diện tích lớn thứ 2 hiện nay chỉ sau châu Á.
- Từ Americas là để chỉ chung về châu Mỹ, còn cụ thể châu Mỹ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm
Sau khi đã biết châu Mỹ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Stair /steər/: cầu thang
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Room /ruːm/: phòng
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Maze /meɪz/: mê cung
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Lake /leɪk/: hồ
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Mỹ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Americas, phiên âm đọc là /əˈmer·ɪ·kəz/. Lưu ý là Americas để chỉ chung về châu Mỹ chứ không chỉ cụ thể châu Mỹ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Mỹ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Americas trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Americas rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Americas chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Châu Mỹ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng