Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hàng tháng, mùa khô, ngày quốc khánh, năm mới, kỳ nghỉ, tết âm lịch, ngày nghỉ, ngày Sinh viên Việt Nam, tháng 6, tháng 3, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là hàng tháng. Nếu bạn chưa biết hàng tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hàng tháng tiếng anh là gì
Monthly /ˈmʌn.θli/
Để đọc đúng hàng tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ monthly rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ monthly /ˈmʌn.θli/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ monthly thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hàng tháng để chỉ về thời gian của một sự việc lặp lại liên tục mỗi tháng một lần. Ví dụ như bạn phải trả tiền điện nước hàng tháng, bạn phải nộp tiền học phí hàng tháng, bạn được nhận lương hàng tháng, bạn đi chơi hàng tháng, …
- Từ monthly là để chỉ chung về hàng tháng, còn cụ thể hàng tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết hàng tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
- Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/: ngày lễ tình nhân (14/02)
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch)
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hàng tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là monthly, phiên âm đọc là /ˈmʌn.θli/. Lưu ý là monthly để chỉ chung về hàng tháng chứ không chỉ cụ thể hàng tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hàng tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ monthly trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ monthly rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ monthly chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.