logo vui cười lên

Hàng tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thời gian dài, ngày Gia đình Việt Nam, ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), giữa giờ chiều, tháng 11, năm sau, cuối giờ chiều, buổi trưa (noon), đầu giờ chiều, ngày nghỉ, ngày hôm nay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là hàng tháng. Nếu bạn chưa biết hàng tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hàng tháng tiếng anh là gì
Hàng tháng tiếng anh là gì

Hàng tháng tiếng anh là gì

Hàng tháng tiếng anh gọi là monthly, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmʌn.θli/

Monthly /ˈmʌn.θli/

Để đọc đúng hàng tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ monthly rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ monthly /ˈmʌn.θli/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ monthly thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hàng tháng để chỉ về thời gian của một sự việc lặp lại liên tục mỗi tháng một lần. Ví dụ như bạn phải trả tiền điện nước hàng tháng, bạn phải nộp tiền học phí hàng tháng, bạn được nhận lương hàng tháng, bạn đi chơi hàng tháng, …
  • Từ monthly là để chỉ chung về hàng tháng, còn cụ thể hàng tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Hàng tháng tiếng anh là gì
Hàng tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết hàng tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Time /taɪm/: thời gian

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hàng tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là monthly, phiên âm đọc là /ˈmʌn.θli/. Lưu ý là monthly để chỉ chung về hàng tháng chứ không chỉ cụ thể hàng tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hàng tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ monthly trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ monthly rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ monthly chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Hàng tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang