Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh Trung thu, thiên thần, quả đu đủ, hanh củ muối, hương, nhang, cúc vạn thọ, thăm bà con bạn bè, túi quà của ông già Noel, cướp biển, mừng tuổi, máu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là giáng sinh vui vẻ. Nếu bạn chưa biết giáng sinh vui vẻ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giáng sinh vui vẻ tiếng anh là gì
Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/
Để đọc đúng giáng sinh vui vẻ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ merry Christmas rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ merry Christmas thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Giáng sinh vui vẻ là câu chúc rất quen thuộc trong ngày lễ Giáng sinh. Trong ngày lễ giáng sinh, thay vì câu chào như bình thường mọi người thường sẽ chào nhau bằng câu Merry Christmas!
- Từ merry Christmas là để chỉ chung về giáng sinh vui vẻ, còn cụ thể giáng sinh vui vẻ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày lễ giáng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết giáng sinh vui vẻ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giáng sinh vui vẻ tiếng anh là gì thì câu trả lời là merry Christmas, phiên âm đọc là /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/. Lưu ý là merry Christmas để chỉ chung về giáng sinh vui vẻ chứ không chỉ cụ thể giáng sinh vui vẻ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giáng sinh vui vẻ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ merry Christmas trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ merry Christmas rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ merry Christmas chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Giáng sinh vui vẻ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng